1 dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất 0,40 . 10^-6 và chiều dài 3m. biết điện trở dây dẫn bằng 2\(\Omega\)bán kính tiết diện dây bằng
A. 0,4mm; B 0,2mm; C 0,8mm; D 0,1mm
10.Một dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất 0,4.10-6Ω.m và chiều dài 3m. Biết điện trở
của dây dẫn bằng 4Ω. Đường kính tiết diện của dây bằng?
Tiết diện của dây: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.3}{4}=3.10^{-7}\)m2
Đường kính tiết diện của dây: \(S=\dfrac{\pi d^2}{4}\Rightarrow d^2=\dfrac{4S}{\pi}=\dfrac{4.3.10^{-7}}{\pi}\simeq3,8.10^{-7}\)
\(\Rightarrow d\simeq6,2.10^{-4}m=0,62mm\)
Một dây dẫn bằng hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Ωm, tiết diện 0,1mm² và có điện trở 15 Ω. Tính chiều dài sợi dây
Ta có:
Chiều dài sợi dây:
\(l=\dfrac{Rs}{\text{ρ}}=\dfrac{15.\dfrac{0,1}{1000000}}{0,4.10^{-6}}=\dfrac{15}{4}\left(m\right)\)
Đặt hai đầu đoạn dây dẫn hiệu điện thế u= 76,5v thì cường độ dòng điện qua dây là 3A. Tính chiều dài của đoạn dây, biết dây làm bằng nikelin có đường kính tiết diện là 0,4mm.
Cho điện trở suất của nikelin là p=0,4.10^-6 ôm
\(=>\dfrac{76,5}{3}=\dfrac{pL}{S}=\dfrac{0,4.10^{-6}.l}{R^2.3,14}\)
\(=>25,5=\dfrac{0,4.10^{-6}.l}{\left(0,0004\right)^2.3,14}=>l=32m\)
\(R=\dfrac{U}{I}=25,5\left(\Omega\right)\)
mà \(R=p.\dfrac{l}{s}\Rightarrow l=...\)
một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện tròn, điện trở suất p=0,4*10^-6 ôm/mét . đặt 1 hiệu điện thế 220V vào 2 đầu dây dẫn ta đo được cường độ dòng điện là 2A tính điện trở và tiết diện dây dẫn biết chiều dài dây là 5,5m
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{2}=110\left(\Omega\right)\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{\rho.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.5,5}{110}=2.10^{-8}\left(m^2\right)\)
một cuộn dây dẫn bằng nikelin có chiều dài 5 mét tiết diện 0,5 mm vuông tính điện trở của cuộn dây dẫn biết nikelin có điện trở suất là 0,4 nhân 10 mũ trừ 6 ôm cuộn dây dẫn trên được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đường kính 2 cm Hãy tính số vòng dây và chiều dài tối thiểu của lõi sứ
Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất làm 30Ω bằng dây dẫn Nikêlin có điện trở suất là 0,40. 10 - 6 Ω.m và tiết diện 0,5 m m 2 . Tính chiều dài của dây dẫn.
Một dây dẫn bằng nikelin dài 50cm, tiết diện 0,2mm² được mắt vào hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. (Cho biết điện trở suất của nikelin là 0,40.10-⁶ ôm m)
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{50\cdot10^{-2}}{0,2\cdot10^{-6}}=1\Omega\)
Dòng điện qua dây:
\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{220}{1}=220A\)
Một dây dẫn bằng nikelin dài 20m, có điện trở 160 ôm và điện trở suất của nikelin là 0,4.10^-6. Hãy tính đường kính, tiết diện của dây nhôm này
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{\rho.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.20}{160}=5.10^{-8}\left(m^2\right)\)
\(S=\dfrac{\pi d^2}{4}\Rightarrow d^2=\dfrac{4S}{\pi}=\dfrac{4.5.10^{-8}}{\pi}=6,4.10^{-8}\)
\(\Rightarrow d=2,5.10^{-4}\left(m\right)=0,25\left(mm\right)\)
Một dây dẫn bằng nikelin dài 20m, có điện trở 160 ôm và điện trở suất của nikelin là 0,4.10^-6. Hãy tính đường kính, tiết diện của dây nhôm này
Tiết diện của dây: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}20}{160}=5.10^{-8}m^2\)
Đường kính của dây: \(S=\pi\left(\dfrac{d}{2}\right)^2\Rightarrow d^2=\dfrac{2^2S}{\pi}=\dfrac{4.5.10^{-8}}{\pi}\simeq6,4.10^{-8}\)
\(\Rightarrow d=2,5.10^{-4}m=0,25mm\)